

VÌ SAO VINFAST LUX
SA2.0 LÀ LỰA CHỌN CHO BẠN?
VinFast Lux SA2.0 là chiếc xe hội tụ tinh hoa của nền công nghiệp ô tô: Thiết kế Ý – Kỹ thuật Đức – Tiêu chuẩn quốc tế.


ĐỘT PHÁ TƯ DUY THIẾT KẾ
Một chiếc xe được thiết kế vì khách hàng và do chính khách hàng bình chọn.

KHOẺ KHOẮN VÀ TINH TẾ
Sự kết hợp giữa hình dáng khỏe khoắn và cấu trúc hoàn hảo tạo nên vẻ ngoài rất hiện đại, bền vững với thời gian cho Lux A2.0.

ĐẬM BẢN SẮC VIỆT
Thiết kế táo bạo, đẳng cấp nhưng vô cùng mềm mại với đặc trưng non nước Việt Nam, văn hoá Việt Nam.
ĐĂNG KÝ ĐẶT CỌC VINFAST LUX SA2.0 TẠI VINFAST hà Đông ĐỂ ĐƯỢC HƯỞNG ƯU ĐÃI GIÁ
Cam kết bán xe đúng giá nhất
Luôn cập nhật lộ trình giao xe đến quý khách hàng
Luôn cập nhật bảng giá mới nhất và ác ưu đãi từ nhà máy
Tư vấn và trả lời thắc mắc của khách hàng mọi lúc
Hỗ trợ làm mọi thủ tục đăng kí, đăng kiểm xe
Tư vân và hỗ trợ giải quyết các vấn đề tài chính khi mua xe 24/7
Đặt trước chỉ với
50.000.000
Mẫu xe |
Giá |
Khuyến Mãi |
---|---|---|
VinFast Lux A2.0 |
881.695.000 |
Liên hệ |
Giá trên đã bao gồm 10% VAT
ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT KHI MUA VINFAST FADIL từ ngày 7/5/2022 – 31/05/2022
- Miễn phí lãi suất ngân hàng 0% trong 2 năm đầu.
- Giảm giá 10% giá trị xe.
- Bảo hành 10 năm.
- Áp dụng thanh toán Voucher Vinhome lên tới 400 triệu
- Miễn phí gửi xe tại hệ sinh thái VinGroup trong vòng 6 giờ.
NGOẠI THẤT
VINFAST LUX SA2.0
Vinfast Lux SA 2.0 có thiết kế to cao và bề thế trong bộ khung gầm cực kỳ sang trọng với kích thước tổng thể lần lượt là 4940 x 1960 x 1773 mm với trọng lượng 2100 kg. Sở hữu diện mạo ấn tượng với lưới tản nhiệt cỡ lớn mang ý tưởng của ruộng bậc thang của Việt nam. Logo hình chữ V của thương hiệu VinFast được bố trí ở giữa được phụ họa bởi 2 mảnh đèn LED đổ xuống. Phần nắp capô có thiết kế thon dài với những đường gân nổi tạo dáng tương tự các dòng xe BMW.

Đầu xe nổi bật và thu hút mọi ánh nhìn nhờ cụm đèn trước dạng full LED có chức năng tự động bật/tắt, không chỉ vậy, đèn sương mù còn tích hợp chức năng chiếu góc và chờ dẫn đường hiện đại.

Thân xe VinFast LUX SA2.0. Dựa trên nền tảng (platform) của BMW X5 thế hệ 5 . LUX SA2.0 sở hữu kích thước dài, rộng, cao tương ứng (4.940 x 1.960 x 1.773)mm, chiều dài cơ sở ở mức 2.933 mm.

Đuôi xe với thiết kế nổi bật bằng những nét dập nổi tạo sự khỏe khoắn. Cụm đèn hậu cũng sử dụng toàn bộ công nghệ LED và có dải đèn nối liền giống như phía trước đầu xe. Phía dưới logo là dòng chữ “VinFast” mạ crom và cụm ống xả kép
NỘI THẤT
VINFAST LUX SA2.0
Khoang cabin của Lux SA2.0 gợi cảm và thu hút khi được làm từ những chất liệu cao cấp, bên cạnh đó là không gian khoang xe rộng rãi giúp cho hành khách luôn có được tư thế ngồi thoải mái nhất.

Màn hình giám sát hiện đại với chức năng MirrorLink và tích hợp dẫn đường

Màn hình giám sát hiện đại với chức năng MirrorLink và tích hợp dẫn đường

Màn hình giám sát hiện đại với chức năng MirrorLink và tích hợp dẫn đường

Táp lô Lux SA2.0 được thiết kế bắt mắt và nổi bật với vô lăng 3 chấu, bọc da chỉnh cơ 4 hướng, tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay, ngay phía phía sau có màn hình màu 7 inch hiển thị điện tử giúp tài xế quan sát rõ các thông số khi xe đang vận hành.

Vinfast LLUX SA2.0 sở hữu một khoang nội thất trang nhã, sang trọng với các vật liệu cao cấp như nhôm, gỗ hay da. Đặc biệt, toàn bộ hệ thống ghế ngồi đều bọc da cao cấp, thể hiện sự sang trọng và đẳng cấp cho dòng xe phân khúc hạng sang này

Tiện nghi của xe bao gồm hệ thống điều hoà 2 vùng độc độc lập, giúp khoang cabin luôn duy trì được trạng thái mát lạnh. Ngoài ra còn có các tính năng giải trí hiện đại như: màn hình cảm ứng kích thước 10,4 inch, bộ phát wifi, dàn âm thanh 8 -13 loa có Amplifer.

ĐỘNG CƠ VÀ VẬN HÀNH VINFAST LUX SA2.0

Cũng như mẫu xe LUX A2.0, VinFast LUX SA2.0 sử dụng động cơ xăng tăng áp 2.0L. Tuy nhiên, bản LUX SA2.0 sẽ chỉ cho một mức công suất 228 mã lực và mô-men xoắn 350 Nm. Sức mạnh truyền đến bánh sau (RWD) hoặc 4 bánh (AWD) thông qua hộp số tự động ZF 8 cấp. Nhờ đó, VinFast LUX SA2.0 chỉ mất 8,9 giây để tăng tốc từ 0-100km/h đối với bản RWD và 9,1 giây đối với bản AWD.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE VINFAST LUX SA 2.0
THÔNG SỐ | THÔNG TIN CHI TIẾT | BẢN TIÊU CHUẨN | BẢN CAO CẤP |
Kích thước |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.973 x 1.900 x 1464 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,968 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 116 | ||
Động cơ &
|
Động cơ | 2.0L, DOHC, 1-4, tăng áp ống kép, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp | |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 174/4.500-6.000 | 228/5.000-6.000 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 300/1.750-4.000 | 350/1.750-4500 | |
Tự động tắt tạm thời | Có | ||
Hộp số | ZF – Tự động 8 cấp | ||
Dẫn động | Cầu sau (RWD) | ||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm | ||
Hệ thống treo sau | Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang | ||
Ngoại thất |
Đèn phía trước | Đèn chiếu xa/gần & đèn ban ngày LED, tự động bật/tắt và chức năng đèn chờ dẫn đường |
|
Cụm đèn hậu | LED | ||
Đèn chào mừng | Có | ||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tự điều chỉnh khi lùi, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương | ||
Kính cách nhiệt tối màu | Không | Có | |
Cốp xe đóng/mở điện | Không | Có | |
Lốp & La-zăng hợp kim nhôm | 18 inch | 19 inch | |
Nội thất |
Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm | Có | |
Màn hình thông tin lái 7 Inch, màu | Có | ||
Vô lăng bọc da chỉnh cơ 4 hướng | Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay và kiểm soát hành trình | ||
Hệ thống điều hòa | Tự động, hai vùng độc lập, lọc khí bằng ion | ||
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | Không | Có | |
Giải trí |
Chất liệu bọc ghế | Da tổng hợp | Da cao cấp |
Điều chỉnh ghế lái và ghế hành khách trước | Chỉnh điện 4 hướng + chỉnh cơ 2 hướng | Chỉnh điện 8 hướng + đệm lưng 4 hướng | |
Màn hình cảm ứng 10.4”, màu | Có | ||
Tích hợp bản đồ & chức năng chỉ đường | Không | Có | |
Kết nối điện thoại thông minh & điều khiển bằng giọng nói | Có | ||
Hệ thống loa | 8 loa | 13 loa, có Amplifer | |
Wifi hotspot và sạc không dây | Không | Có | |
Đèn trang trí nội thất | Không | Có | |
An toàn,
|
Hệ thống phanh | Phanh trước: Đĩa tản nhiệt; Phanh sau: Đĩa đặc | |
Hệ thống ABS, EBD, BA | Có | ||
Hệ thống ESC, TCS, HAS, ROM | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc HDC | Không | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước (x2 cảm biến) | Không | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau (x4 cảm biến) | Có | ||
Camera lùi | Có | 360 độ | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không | Có | |
Chức năng an ninh | Tự động khóa cửa, báo chống trộm, mã hóa chìa khóa | ||
Hệ thống túi khí | 6 túi khí |
